Chồng Kỷ Sửu vợ Giáp Ngọ sinh con năm nào đẹp?
Chồng Kỷ Sửu vợ Giáp Ngọ sinh con năm nào đẹp? Năm nào tốt để sinh con, năm nào không tốt để sinh con. Việc chọn năm sinh tốt và tránh năm sinh xấu sẽ cần phải đánh giá một cách chi tiết. Đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con.
- Bố sinh năm 2009, âm lịch sinh năm Kỷ Sửu. Ngũ hành của bố là Hỏa, mệnh Hỏa của bố là Bích Lôi Hỏa tức lửa trong chớp. Thiên can là Kỷ, địa chi là Sửu.
- Mẹ sinh năm 2014, âm lịch sinh năm Giáp Ngọ. Ngũ hành của mẹ là Kim, mệnh Kim của mẹ là Sa Trung Kim tức vàng trong cát. Thiên can là Giáp, địa chi là Ngọ.
Đánh giá sinh con năm 2032 ( năm Nhâm Tý ):
- Sinh con năm 2032, âm lịch sinh năm Nhâm Tý. Ngũ hành của con là Mộc, mệnh Mộc của con bạn là Tang Thạch Mộc tức gỗ dâu.
- Đánh giá ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Kim, bố là Hỏa, con là Mộc. Ngũ hành của mẹ với con không tốt. Do mệnh Kim của mẹ tương khắc với mệnh Mộc của con. Ngũ hành của bố con với nhau rất tốt. Do mệnh Hỏa của bố tương sinh với mệnh Mộc của con.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 2/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Giáp, con là Nhâm, bố là Kỷ. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do thiên can của bố mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là ½
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Ngọ, con là Tý, bố là Sửu. Địa chi của bố với con rất tốt, do địa chi Sửu của bố tương hợp với địa chi Tý của con. Địa chi của mẹ với con không tốt, do địa chi Ngọ của mẹ xung khắc với địa chi Tý của con.” Điểm xung khắc địa chi của bố mẹ với con là 2/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 5/10
Đánh giá sinh con năm 2033 ( năm Quý Sửu ):
- Sinh con năm 2033, âm lịch sinh năm Quý Sửu. Ngũ hành của con bạn là Mộc, mệnh Mộc của con bạn là Tang Thạch Mộc tức gỗ dâu.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Kim, con là Mộc, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố với con rất tốt, do mệnh Hỏa của bố tương sinh với mệnh Mộc của con. Ngũ hành của mẹ với con không tốt. Do mệnh Kim của mẹ tương khắc với mệnh Mộc của con.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 2/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Giáp, con là Quý, bố là Kỷ. Thiên can của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh. Thiên can của bố với con không tốt. Do thiên can Kỷ của mẹ tương khắc với thiên can Quý của con.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 0.5/2
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Ngọ, con là Sửu, bố là Sửu. Địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là ¼
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 3.5/10
Đánh giá sinh con năm 2034 ( năm Giáp Thân ):
- Sinh con năm 2034, âm lịch sinh năm Giáp Thân. Ngũ hành của con bạn là Thủy, mệnh Thủy của con là Đại Khê Thủy tức nước giữa khe.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Kim, con là Thủy, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố với con không tốt. Do mệnh Hỏa của bố tương khắc với mệnh Thủy của con. Ngũ hành mệnh Kim của mẹ tương khắc với mệnh Thủy của con. Nên ngũ hành của mẹ với con rất tốt.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 2/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Giáp, con là Giáp, bố là Kỷ. Thiên can của bố với con rất tốt, do thiên can Kỷ của bố tương sinh với thiên can Giáp của con. Thiên can của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do thiên can của mẹ không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 1.5/2
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Ngọ, con là Dần, bố là Sửu. Địa chi của bố với con ở mức chấp nhận được. Do địa chi của bố với con không tương hợp cũng không xung khắc. Địa chi của mẹ với con rất tốt, do địa chi Ngọ của mẹ tương hợp với địa chi Dần của con.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 2.5/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 6/10
Đánh giá sinh con năm 2035 ( năm Ất Mão ):
- Sinh con năm 2035, âm lịch sinh năm Ất Mão. Ngũ hành của con là Thủy, mệnh Thủy của con là Đại Khê Thủy tức nước giữa khe lớn.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Kim, con là Thủy, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố với con rất tốt. Do ngũ hành mệnh Hỏa của bố tương khắc với ngũ hành mệnh Thủy của con. Ngũ hành của mẹ với con rất tốt. Do ngũ hành mệnh Kim của mẹ tương sinh với ngũ hành mệnh Thủy của con.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 2/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Giáp, bố là Kỷ, con là Ất. Thiên can của mẹ với con không tốt. Do thiên can Kỷ của mẹ tương khắc với thiên can Ất của con. Thiên can của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do thiên can của mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 0.5/2
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Ngọ, con là Mão, bố là Sửu. Địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là ¼
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 3.5/10
Đánh giá sinh con năm 2036 ( năm Bính Thìn ):
- Sinh con năm 2036, âm lịch sinh con năm Bính Thìn. Ngũ hành của con là Thổ, mệnh Thổ của con là Sa Trung Thổ tức đất trong cát.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Kim, con là Thổ, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố mẹ với con tương sinh. Ngũ hành của bố mẹ với con rất tốt.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 4/4
- Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Giáp, con là Bính, bố là Kỷ. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do thiên can của bố mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là ½
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Ngọ, con là Thìn, bố là Sửu. Địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương hợp cũng không xung khắc.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là ¼
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 6/10
Đánh giá sinh con năm 2037 ( năm Đinh Tỵ ):
- Sinh con năm 2037, âm lịch sinh năm Đinh Tỵ. Ngũ hành của con là Thổ, mệnh Thổ của con là Sa Trung Thổ tức đất trong cát.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Kim, con là Thổ, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố mẹ với con rất tốt. Do ngũ hành của bố mẹ tương sinh với ngũ hành của con.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 4/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Giáp, con là Đinh, bố là Kỷ. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là ½.
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Ngọ, con là Tỵ, bố là Sửu. Địa chi của bố với con rất tốt. Do địa chi Sửu của bố tương khắc với địa chi Tý của con. Địa chi của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do địa chi của mẹ với con không xung khắc cũng không tương hợp.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 2.5/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 7.5/10