Chồng Kỷ Sửu vợ Mậu Tuất sinh con năm nào đẹp?
Chồng Kỷ Sửu vợ Mậu Tuất sinh con năm nào đẹp? Đánh giá ngũ hành, thiên can, địa chi của bố mẹ với con. Dựa vào ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ sinh con. Đánh giá với ngũ hành thiên can địa chi mà con bạn sinh năm đó.
- Bố sinh năm 2009, âm lịch sinh năm Kỷ Sửu. Ngũ hành của con bạn là Hỏa, mệnh Hỏa của con bạn là Bích Lôi Hỏa tức lửa trong chớp. Thiên can là Kỷ, địa chi là Sửu.
- Mẹ sinh năm 2018, âm lịch sinh năm Mậu Tuất. Ngũ hành của mẹ là Mộc, mệnh Mộc của mẹ là Bình Địa Mộc tức gỗ đồng bằng. Thiên can là Mậu, địa chi là Tuất.
Đánh giá sinh con năm 2036 ( năm Bính Thìn ):
- Sinh con năm 2036, âm lịch sinh năm Bính Thân. Con bạn mệnh Thổ, mệnh Thổ của con bạn là Sa Trung Thổ tức đất trên cát. Thiên can là Bính, địa chi là Thìn.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Mộc, con là , Thổ, bố là Hỏa. Ngũ hành của mẹ với con không tốt, do mệnh Mộc của mẹ tương khắc với mệnh Thổ của con. Ngũ hành của bố với con rất tốt, do mệnh Hỏa của bố tương sinh với mệnh Thổ của con.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 2/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Mậu, con là Bính, bố là Kỷ. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là ½
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Tuất, con là Thìn, bố là Sửu. Địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do địa chi của bố với con không xung khắc cũng không tương hợp. Địa chi của mẹ với con không tốt, do địa chi Tuất của mẹ xung khắc với địa chi Thìn của con.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 0.5/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 3.5/10
Đánh giá sinh con năm 2037 ( năm Đinh Tỵ ):
- Sinh con năm 2037, âm lịch sinh năm Đinh Tỵ. Ngũ hành của con bạn là Thổ, mệnh Thổ của con bạn là Sa Trung Thổ tức đất trong cát.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Mộc, con là Thổ, bố là Hỏa. Ngũ hành của mẹ với con không tốt, do mệnh Mộc của mẹ tương khắc với mệnh Thổ của con. Ngũ hành của bố với con rất tốt, do mệnh Hỏa của bố tương sinh với mệnh Thổ của con.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 2/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Mậu, con là Đinh, bố là Kỷ. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là ½
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Tuất, con là Tỵ, bố là Sửu. Địa chi của bố với con rất tốt, do địa chi Sửu của bố tương hợp với địa chi Tỵ của con. Địa chi của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do địa chi của mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 2.5/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 5.5/10
Đánh giá sinh con năm 2038 ( năm Mậu Ngọ ):
- Sinh con năm 2038, âm lịch sinh con năm Mậu Ngọ. Con bạn mệnh Hỏa, mệnh Hỏa của con bạn là Thiên Thượng Hỏa tức lửa trên trời.
- Đánh giá ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Mộc, con là Hỏa, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh. Ngũ hành mẹ với con rất tốt, do mệnh Mộc của mẹ tương sinh với mệnh Hỏa của con.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 2.5/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Mậu, con là Mậu, bố là Kỷ. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là ½
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Tuất, con là Ngọ, bố là Sửu. Địa chi của bố với con ở mức chấp nhận được.Do không tương hợp cũng không xung khắc. Địa chi của mẹ với con rất tốt, do địa chi Tuất của mẹ tương hợp với địa chi Ngọ của con.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 2.5/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 6/10
Đánh giá sinh con năm 2039 ( năm Kỷ Mùi ):
- Sinh con năm 2039, âm lịch sinh năm Kỷ Mùi. Con bạn mệnh Hỏa, mệnh Hỏa của con bạn là Thiên Thượng Hỏa tức lửa trên trời.
- Đánh giá ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Mộc, con là Hỏa, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố với con ở mức chấp nhận được. Do không tương sinh cũng không tương khắc. Ngũ hành của mẹ với con rất tốt, do mệnh Mộc của mẹ tương sinh với mệnh Hỏa của con.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 2.5/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Mậu, con là Kỷ, bố là Kỷ. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do thiên can của bố mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là ½
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Tuất, con là Mùi, bố là Sửu. Địa chi của bố với con rất tốt, do địa chi Sửu của bố tương hợp với địa chi Mùi của con. Địa chi của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 2.5/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 6/10
Đánh giá sinh con năm 2040 ( năm Canh Thân ):
- Sinh con năm 2040, âm lịch sinh con năm Canh Thân. Mệnh Mộc của con bạn là Thạch Lựu Mộc tức gỗ thạch lựu.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Mộc, con là Mộc, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố với con rất tốt, do mệnh Hỏa của bố tương sinh với mệnh Mộc của con. Ngũ hành của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 2.5/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Mậu, con là Canh, bố là Kỷ. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là ½
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Tuất, con là Thân, bố là Sửu. Địa chi của bố mẹ với con không tương hợp cũng không xung khắc với địa chi của con. Do đó, địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là ¼
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 4.5/10
Đánh giá sinh con năm 2041 ( năm Tân Dậu ):
- Sinh con năm 2041, âm lịch sinh con năm Tân Dậu. Ngũ hành mệnh Mộc của con bạn là Thạch Lựu Mộc tức gỗ thạch lựu.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Mộc, con là Mộc, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố với con rất tốt, do mệnh Hỏa của bố tương sinh với mệnh Mộc của con. Ngũ hành của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 2.5/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Mậu, con là Tân, bố là Kỷ. Thiên can của bố với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là ½
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Tuất, con là Dậu, bố là Sửu. Địa chi của bố với con rất tốt, do địa chi Sửu của bố tương hợp với địa chi Dậu của con. Địa chi của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 2.5/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 6/10