Chồng Kỷ Sửu vợ Nhâm Thìn sinh con năm nào đẹp?
Chồng Kỷ Sửu vợ Nhâm Thìn sinh con năm nào đẹp? Để tránh sinh con phải những năm không tốt. Việc đánh giá sinh con tốt xấu, bạn cần dựa trên cơ sở ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con. Đánh giá với ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con.
- Bố sinh năm 2009, âm lịch sinh năm Kỷ Sửu. Ngũ hành của bố là Bích Lôi Hỏa tức lửa trong chớp. Thiên can của bố là Kỷ, địa chi của bố là Sửu.
- Mẹ sinh năm 2012, âm lịch sinh năm Nhâm Thìn. Ngũ hành của mẹ là Thủy, mệnh Thủy của mẹ là Trường Lưu Thủy tức nước giữa dòng. Thiên can là Nhâm, địa chi là Thìn.
Đánh giá sinh con năm 2030 ( năm Canh Tuất ):
- Sinh con năm 2030, âm lịch sinh năm Canh Tuất. Ngũ hành của con bạn là Kim, mệnh Kim của con bạn là Thoa Xuyến Kim tức vàng trang sức.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Thủy, con là Kim, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố với con không tốt. Do mệnh Hỏa của bố tương khắc với mệnh Kim của con. Ngũ hành của mẹ với con rất tốt. Do mệnh Thủy của mẹ tương sinh với mệnh Kim của con.” Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 2/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Nhâm, con là Canh, bố là Kỷ. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do thiên can của bố mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là ½
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Thìn, con là Tuất, bố là Sửu. Địa chi của bố với con ở mức chấp nhận được. Do địa chi của bố với con không xung khắc cũng chẳng tương hợp. Địa chi Thìn của mẹ với địa chi Tuất của con không tốt do xung khắc với nhau.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 0.5/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 3.5/10
Đánh giá sinh con năm 2031 ( năm Tân Hợi ):
- Sinh con năm 2031, âm lịch sinh con năm Tân Hợi. Ngũ hành của con bạn là Kim, mệnh Kim của con bạn là Thoa Xuyến Kim tức vàng trang sức.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Thủy, con là Kim, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố với con không tốt. Do mệnh Hỏa của bố tương khắc với mệnh Kim của con. Ngũ hành của mẹ với con rất tốt, do mệnh Thủy của mẹ tương khắc với mệnh Kim của con.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 2/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Nhâm, con là Tân, bố là Kỷ. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là ½
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Thìn, con là Hợi, bố là Sửu. Địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do địa chi của bố mẹ với con không xung khắc cũng không tương hợp.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là ¼
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 4/10
Đánh giá sinh con năm 2032 ( năm Nhâm Tỵ ):
- Sinh con năm 2032, âm lịch sinh con năm Nhâm Tỵ. Ngũ hành của con bạn là Mộc. Mệnh Mộc của con bạn là Tang Thạch Mộc tức gỗ dâu.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Thủy, con là Mộc, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố mẹ với con rất tốt. Do ngũ hành của bố mẹ với con tương sinh.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 4/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Nhâm, con là Nhâm, bố là Kỷ. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do địa chi của bố mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là ½
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Thìn, con là Tý, bố là Sửu. Địa chi của bố mẹ với con rất tốt. Do địa chi của bố mẹ tương hợp với địa chi của con.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 4/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 9/10
Đánh giá sinh con năm 2033 ( năm Quý Sửu ):
- Sinh con năm 2033, âm lịch sinh năm Quý Sửu. Ngũ hành của con bạn là Mộc, mệnh Mộc của con bạn là Tang Thạch Mộc tức gỗ dâu.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Thủy, con là Mộc, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố mẹ với con tương sinh với nhau. Nên ngũ hành của bố mẹ với con được đánh giá rất tốt.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 4/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Nhâm, con là Quý, bố là Kỷ. Thiên can của bố với con không tốt. Do thiên can Kỷ của bố tương khắc với thiên can Quý của con. Thiên can của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do thiên can của mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 0.5/2
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của bố là Sửu, mẹ là Thìn, con là Sửu. Địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do địa chi của bố mẹ với con không xung khắc cũng không tương hợp.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là ¼
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 5.5/10
Đánh giá sinh con năm 2034 ( năm Giáp Dần ):
- Sinh con năm 2034, âm lịch sinh con năm Giáp Dần. Ngũ hành của con bạn là Thủy, mệnh Thủy của con bạn là Đại Khê Thủy tức nước giữa khe lớn.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Thủy, con là Thủy, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố với con không tốt. Do mệnh Hỏa của bố tương khắc với mệnh Thủy của con. Ngũ hành của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do ngũ hành của mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 0.5/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Nhâm, con là Giáp, bố là Kỷ. Thiên can Kỷ của bố với thiên can Giáp của con tương sinh. Nên thiên can của bố với con rất tốt. Thiên can của mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 1.5/2
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Thìn, con là Dần, bố là Sửu. Địa chi của bố mẹ với con không xung khắc cũng không tương hợp. Địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. ” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là ¼
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 3/10
Đánh giá sinh con năm 2035 ( năm Ất Mão ):
- Sinh con năm 2035, âm lịch sinh con năm Ất Mão. Ngũ hành của bố mẹ với con là Thủy, mệnh Thủy của con bạn là nước giữa khe lớn.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : Ngũ hành của mẹ là Thủy, con là Thủy, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố mẹ với con không tốt. Do mệnh Thủy của bố tương khắc với mệnh Thủy của con. Ngũ hành của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do ngũ hành của mẹ với con không tương khắc cũng không tương hợp.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 0.5/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Nhâm, con là Ất, bố là Kỷ. Thiên can của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do thiên can của mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh. Thiên can Kỷ của bố tương khắc với thiên can Ất của bố. Thiên can của bố với con rất tốt.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 0.5/2
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi mẹ là Thìn, con là Mão, bố là Sửu. Địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do địa chi của bố với con không tương hợp cũng không xung khắc.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là ¼
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 2/10