Chồng Mậu Tý vợ Kỷ Sửu sinh năm nào tốt?
Chồng Mậu Tý vợ Kỷ Sửu sinh năm nào tốt? Việc đánh giá sinh con năm nào cần dựa trên ngũ hành thiên can của bố mẹ. Đánh giá với ngũ hành thiên can địa chi của con. Từ đó mới có thể lựa chọn ra sinh con năm nào tốt, sinh con năm nào xấu.
- Bố sinh năm 2008, âm lịch sinh năm Mậu Tý thì mang mệnh Hỏa. Theo ngũ hành mệnh Hỏa của bố là Bích Lôi Hỏa tức lửa trong chớp.
- Mẹ sinh năm 2009, âm lịch sinh năm Kỷ Sửu. Mang mệnh Hỏa, theo ngũ hành mệnh Hỏa là Bích Lôi Hỏa tức lửa trong chớp.
Sinh con năm 2027 ( năm Đinh Mùi ):
- Sinh năm 2027, âm lịch sinh Đinh Mùi thì con bạn mang mệnh Thủy. Theo ngũ hành mệnh Thủy của con bạn là Thiên Hà Thủy tức nước trên trời.
- Ngũ hành của bố mẹ là Hỏa, ngũ hành của con là Thủy. Đánh giá theo ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con : “Ngũ hành mệnh Hỏa của bố mẹ tương khắc với ngũ hành mệnh Thủy của con. Nên ngũ hành của bố mẹ với con bị đánh giá không tốt.” Điểm ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con đạt 0/4.
- Thiên can của bố mẹ với con : Mẹ là Kỷ, bố là Mậu, con là Đinh. Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của bố mẹ với con được đánh giá ở mức chấp nhận được. Do bố mẹ không tương sinh cũng không tương khắc với con.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con đạt 1/2.
- Địa chi : mẹ là Sửu,con là Mùi, bố là Tý. Đánh giá theo xung hợp địa chi của bố mẹ với con :” Địa chi của mẹ với con được đánh giá rất tốt, do địa chi Sửu của mẹ với địa chi Mùi của con tương hợp với nhau. Địa chi của bố với con không tốt, địa chi của bố mẹ với con không tương hợp cũng không bị xung khắc.” Điểm địa chi xung hợp của bố mẹ với con đạt 2.5/4.
- Đánh giá một cách tổng quát theo ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 3.5/10.
Sinh con năm 2028 ( năm Mậu Thân ):
- Sinh con năm 2028, âm lịch sinh năm Mậu Thân thì con bạn mang mệnh Thổ. Mệnh Thổ của con bạn là Đại Dịch Thổ tức đất vườn rộng.
- Ngũ hành của bố mẹ và con : Ngũ hành của bố mẹ đều là Hỏa, ngũ hành của con là Thổ. Đánh giá ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con : “Ngũ hành mệnh Hỏa của bố mẹ với ngũ hành mệnh Thổ của con tương sinh với nhau, nên được đánh giá rất tốt.” Vì vậy mà điểm ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con đạt 4/4.
- Thiên can của bố mẹ với con : Thiên can của bố là Mậu, Thiên can của con là Mậu, Thiên can của mẹ là Kỷ. Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được, do không được tương sinh cũng không bị tương khắc với nhau.” Nên điểm thiên can xung hợp của bố mẹ với con được đánh giá đạt 1/2.
- Địa chi : bố là Tý, con là Thân, mẹ là Sửu. Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của bố với con rất tốt, do địa chi Tý của bố tương hợp với địa chi Thân của con. Địa chi của mẹ với con thì ở mức chấp nhận được, do không tương hợp cũng không bị xung khắc” Điểm địa chi xung hợp của bố mẹ với con được đánh giá đạt 2.5/4.
- Tổng điểm đánh giá một cách tổng quát theo ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 7.5/10.
Sinh con năm 2029 ( năm Kỷ Dậu ):
- Sinh năm 2029, âm lịch sinh năm Kỷ Dậu thì mang mệnh Thổ. Theo ngũ hành mệnh Thổ của con là Đại Dịch Thổ tức đất vườn rộng.
- Ngũ hành của bố mẹ với con : Ngũ hành của bố mẹ là Hỏa, ngũ hành của con là Thổ. Đánh giá theo ngũ hành sinh khắc : “Ngũ hành mệnh Hỏa của bố mẹ tương sinh với ngũ hành mệnh Thổ của con. Nên ngũ hành của bố mẹ với con được đánh giá rất tốt.” Điểm ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con đạt 4/4.
- Thiên can : Thiên can của bố là Mậu, Thiên can của con là Kỷ, Thiên can của mẹ là Kỷ. Đánh giá xung hợp thiên can : “Thiên can của bố mẹ với con chỉ ở mức chấp nhận được, do thiên can của bố mẹ không tương sinh cũng không tương khắc với thiên can của con.” Điểm thiên can xung hợp của bố mẹ với con đạt 1/2.
- Địa chi : bố là Tý, con là Dậu, mẹ là Sửu. Đánh giá theo xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của bố với con ở mức chấp nhận được, do không bị xung khắc nhưng cũng không được tương hợp. Địa chi của mẹ với con được đánh giá rất tốt, do địa chi Sửu của mẹ tương hợp với địa chi Dậu của con.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con đạt 2.5/4.
- Đánh giá một cách tổng quát theo ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 7.5/10.
Sinh con năm 2030 ( sinh năm Canh Tuất ):
- Sinh con năm 2030, âm lịch sinh năm Canh Tuất thì con bạn mang mệnh Kim. Theo ngũ hành mệnh Kim của con bạn là Thoa Xuyến Kim tức vàng trang sức.
- Ngũ hành của bố mẹ với con : Ngũ hành của bố mẹ là Hỏa, ngũ hành của con là Kim. Đánh giá theo ngũ hành sinh khắc : “Ngũ hành của bố mẹ với con không tốt, do mệnh Hỏa của bố mẹ tương khắc với mệnh Kim của con.” Đánh giá theo ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con đạt 0/4.
- Thiên can : bố là Mậu, con là Canh, mẹ là Kỷ. Đánh giá theo xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của bố mẹ với con chỉ ở mức chấp nhận được, do thiên can của bố mẹ không tương khắc nhưng cũng không được tương sinh với con.” Điểm thiên can xung hợp của bố mẹ với con chỉ đạt 1/2.
- Địa chi : bố là Tý, con là Tuất, mẹ là Sửu. Đánh giá theo xung khắc địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của bố mẹ với con chỉ được đánh giá ở mức chấp nhận được. Do địa chi của bố mẹ không được tương hợp cũng không bị xung khắc với địa chi của con.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con đạt 1/4.
- Tổng điểm đánh giá theo ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 2/10.
Sinh con năm 2031 ( năm Tân Hợi ):
- Sinh con năm 2031, âm lịch sinh năm Tân Hợi thì con mang mệnh Kim. Theo ngũ hành mệnh Kim của con bạn là Thoa Xuyến Kim tức vàng trang sức.
- Ngũ hành : bố mẹ đều mệnh Hỏa, con mệnh Kim. Đánh giá theo ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con : “Ngũ hành mệnh Hỏa của bố mẹ tương khắc với ngũ hành mệnh Kim của con. Nên ngũ hành của bố mẹ với con bị đánh giá không tốt.” Nên điểm ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con chỉ đạt 0/4.
- Thiên can : bố là Mậu, mẹ là Kỷ, con là Tân. Đánh giá theo xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của bố mẹ với con chỉ ở mức chấp nhận được, do thiên can của bố mẹ không tương sinh cũng không bị tương khắc.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con đạt 1/2.
- Địa chi : bố là Tý, mẹ là Sửu, con là Hợi. Đánh giá theo xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của bố với con được đánh giá rất tốt, do địa chi của bố tương hợp với địa chi Hợi của con. Địa chi của mẹ với con không bị xung khắc, cũng không được tương hợp với nhau. Nên địa chi của mẹ với con chỉ được đánh giá ở mức chấp nhận được.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với chỉ đạt 2.5/4.
- Tổng điểm đánh giá theo ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 3.5/10.
Tổng điểm đánh giá năm sinh con từ 2032 – 2036:
- Sinh con năm 2032, âm lịch sinh năm Nhâm Tý thì mang mệnh Mộc. Theo ngũ hành mệnh Mộc của con bạn là Tang Thạch Mộc tức gỗ dâu. Thiên can của con là Nhâm, địa chi của con là Tý. Tổng điểm đánh giá theo ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 7/10.
- Sinh con năm 2033, âm lịch sinh năm Quý Sửu thì mang mệnh Mộc. Theo ngũ hành mệnh Mộc của con bạn là Tang Thạch Mộc tức gỗ dâu. Điểm đánh giá theo ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 7.5/10.
- Sinh con năm 2034, âm lịch sinh năm Giáp Dần thì con bạn mang mệnh Thủy. Mệnh Thủy của con bạn là Đại Khê Thủy tức nước giữa khe lớn. Thiên can là Giáp, địa chi Dần. Đánh giá với ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ đạt tổng điểm là 2/10.
- Sinh con năm 2035, âm lịch sinh năm Ất Mão thì mang mệnh Thủy. Theo ngũ hành, mệnh Thủy của bạn là Đại Khê Thủy tức nước giữa khe lớn. Thiên can là Ất, Địa chi là Mão. Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 1.5/10.
- Sinh con năm 2036, âm lịch sinh năm Bính Thìn mang mệnh Thổ. Theo ngũ hành mệnh Thổ của con bạn là Sa Trung Thổ tức đất trong cát. Tổng điểm đánh giá theo ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 7.5/10.