Chồng tuổi ất sửu vợ tuổi giáp tuất sinh con năm nào đẹp?
Chồng tuổi Ất Sửu vợ tuổi Giáp Tuất sinh con năm nào đẹp? Lựa chọn năm sinh tốt, để gia đình hòa hợp như ý vạn sự tốt. Bạn cần phải biết cách đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con.
- Bố sinh năm 1985, âm lịch sinh năm Ất Sửu thì mang mệnh Kim. Ngũ hành của bố là Hải Trung Kim tức vàng trong biển.
- Mẹ sinh năm 1994, âm lịch sinh năm Giáp Tuất thì mẹ mang mệnh Hỏa. mệnh Hỏa của mẹ là Sơn Đầu Hỏa tức Lửa Trên Đỉnh Núi.
Đánh giá sinh con năm 2018 ( năm Mậu Tuất ):
- Sinh con năm 2018, âm lịch sinh con năm Mậu Tuất thì con của bạn mang mệnh Mộc. Mệnh Hỏa của con bạn là Bình Địa Mộc tức gỗ đồng bằng.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Hỏa, con là Mộc, bố là Kim. Mệnh Hỏa của mẹ với mệnh Mộc của con rất tốt do tương sinh với nhau. Mệnh Kim của bố với mệnh Mộc của con không tốt do tương khắc với nhau.” Điểm ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con đạt 2/4.
- Đánh giá thiên can xung hợp của bố mẹ với con : “Thiên can của bố là Ất, mẹ là Giáp, con là Mậu. Thiên can của mẹ với con không tốt do tương khắc với nhau. Thiên can của bố với con chỉ ở mức chấp nhận được do không được tương sinh, cũng không bị tương khắc.” Điểm xung hợp thiên can được đánh giá đạt 0.5/2.
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Tuất, con là Tuất, bố là Sửu. Địa chi của bố mẹ với con chỉ ở mức chấp nhận được. Do địa chi của bố mẹ với con không tương hợp cũng không xung khắc.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con đạt ¼.
- Tổng điểm đánh giá theo ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 3.5/10.
Đánh giá sinh con năm 2019 ( năm Kỷ Hợi ):
- Sinh con năm 2019, âm lịch sinh năm Kỷ Hợi thì con bạn mang mệnh Mộc. Mệnh Mộc của con bạn là Bình Địa Mộc tức gỗ đồng bằng.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của bố là Kim, mẹ là Hỏa, con là Mộc. Ngũ hành của bố với con không tốt do tương khắc với nhau. Ngũ hành của mẹ với con tương sinh với nhau nên được đánh giá rất tốt.” Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con là 2/4.
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của bố với con không tốt, do thiên can Ất của bố tương khắc với thiên can Kỷ của con. Thiên can Giáp của mẹ tương sinh với thiên can Kỷ của con nên được đánh giá rất tốt.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con đạt 1/2.
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “ Địa chi của mẹ là Tuất, con là Hợi, bố là Sửu. Địa chi của bố mẹ với con không bị tương khắc, nhưng cũng không được tương sinh. Địa chi của bố mẹ với con chấp nhận được.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con đạt 1/4.
- Tổng điểm đánh giá theo ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 4/10.
Đánh giá sinh con năm 2020 ( năm Canh Tý ):
- Sinh con năm 2020, âm lịch sinh năm Canh Tý thì con bạn mang mệnh Thổ. Mệnh Thổ của con bạn là Bích Thượng Thổ tức đất trên vách.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Hỏa, con là Thổ, bố là Kim. Ngũ hành của bố mẹ tương sinh với ngũ hành của con nên được đánh giá rất tốt.” Ngũ hành của bố mẹ với con đạt 4/4.
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của bố với con rất tốt, thiên can Ất của bố tương sinh với thiên can Canh của con. Thiên can của mẹ với con tương khắc nên không tốt.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con đạt 1/2.
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của bố là Sửu, mẹ là Tuất, con là Tý. Địa chi của bố với con rất tốt do tương hợp với nhau. Địa chi của mẹ với con ở mức chấp nhận được do không tương sinh cũng không tương khắc.”Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con đạt 2.5/4.
- Tổng điểm đánh giá theo ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 7.5/10.
Đánh giá sinh con năm 2021 ( năm Tân Sửu ):
- Sinh con năm 2021, âm lịch sinh con năm Tân Sửu thì con của bạn mang mệnh Thổ. Mệnh Thổ của con bạn là Bích Thượng Thổ tức đất trên vách.
- Đánh giá ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con : “Ngũ hành của bố là Kim, con là Thổ, mẹ là Hỏa. Ngũ hành của bố mẹ với con được đánh giá rất tốt. Do ngũ hành của mẹ với con tương sinh với nhau.” Điểm ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con đạt 4/4.
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của bố là Ất, mẹ là Giáp, con là Tân. Thiên can của bố với con không tốt, do thiên can Ất của bố tương khắc với thiên can Tân của con. Thiên can của mẹ với con chấp nhận được do không tương sinh cũng không tương khắc.” Điểm đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con đạt 0.5/2.
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Tuất, con là Sửu, bố là Sửu. Địa chi của bố mẹ với con chấp nhận được do không tương sinh không tương khắc.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con đạt 1/4.
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 5.5/10.
Đánh giá sinh con năm 2022 ( năm Nhâm Dần ):
- Sinh con năm 2022, âm lịch sinh con năm Nhâm Dần thì con bạn mang mệnh Kim. Mệnh Kim của con bạn là Bạch Kim tức bạch kim.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “ Ngũ hành của bố là Kim, con là Kim, mẹ là Hỏa. Ngũ hành của bố với con ở mức chấp nhận được. Do ngũ hành của bố với con không tương sinh không tương khắc. Ngũ hành của mẹ với con tương khắc, nên không tốt.” Điểm ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con đạt 0.5/4.
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Giáp, con là Nhâm, bố là Ất. Thiên can của bố mẹ với con không tương sinh với con, cũng không tương khắc. Nên thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được.” Điểm xung hợp thiên can là 1/2.
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Tuất, con là Dần, bố là Sửu. Địa chi của bố với con không xung khắc cũng không tương hợp. Nên địa chi của bố với con ở mức chấp nhận được. Địa chi của mẹ với con rất tốt, do địa chi của mẹ với con tương hợp.” Điểm đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con đạt 2.5/4.
Tổng điểm đánh giá sinh con từ năm 2023 – 2028 :
- Sinh con năm 2023, âm lịch sinh năm Quý Mão thì con bạn mang mệnh Kim. Theo ngũ hành là Bạch Kim. Thiên can là Quý, Địa chi là Mão. Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 4/10.
- Sinh con năm 2024, âm lịch sinh con năm Giáp Thìn. Ngũ hành của con là Hỏa, mệnh Hỏa của con bạn là Phú Đăng Hỏa tự đèn lửa. Thiên can là Giáp, địa chi là Thìn. Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 2/10.
- Sinh con năm 2025, âm lịch sinh con năm Ất Tỵ thì mang mệnh Hỏa. Mệnh Hỏa của con bạn là Phú Đăng Hỏa tự đèn lửa. Thiên can là Ất, địa chi là Tý. Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 4/10.
- Sinh con năm 2026, âm lịch sinh năm Bính Ngọ thì con bạn mang mệnh Thủy. Theo ngũ hành mệnh Thủy của con bạn là Thiên Hà Thủy tự nước trên trời. Thiên can là Bính, địa chi là Ngọ. Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 5.5/10.
- Sinh con năm 2027, âm lịch sinh con năm Đinh Mùi thì mang mệnh Thủy. Mệnh Thủy của con bạn là Thiên Hà Thủy tức nước trên trời. Thiên can là Đinh, Địa chi là Mùi. Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 5.5/10.
- Sinh con năm 2028, âm lịch sinh con năm Mậu Thân thì mang mệnh Thổ. Mệnh Thổ của con là Đại Dịch Thổ tức đất vườn rộng. Thiên can là Mậu, địa chi là Thân. Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 5.5/10.