Đặt tên cho con trai gái theo họ Đỗ2018,2019,2020,2021 nếu hợp phong thủy, ngũ hành tương hợp lại hợp tuổi cha mẹ nữa thì nhất định cuộc đời của bé nhà bạn sau này sẽ trải đầy hoa hồng, may mắn đến cuối đời. Khi cha mẹ chọn tên cho con thì phải cân nhắc thật kĩ lưỡng vì cái tên sẽ theo bé đến cuối đời, thường thì những cái tên đẹp luôn mang lại may mắn cho con cái tuy nhiên ông bà ngày xưa lại có quan niệm ngược lại là tên càng xấu con càng sống khỏe mạnh. Nhà bạn mang họ Đỗ, bạn sắp sửa đón chào một sinh linh bé nhỏ đến với gia đình, bạn chưa biết nên chọn cho bé cái tên nào vậy hãy xem qua bài viết của chúng tôi nhé.
Đặt tên cho con họ Đỗ
Họ Đỗ có 5 nét, bạn nên chọn chữ đêm cho con có số nét là : 1, 2, 3, 6, 8, 10, 11, 12, 16. Nếu bạn sinh con trai thì hãy đặt tên cho bé nhà bạn những cái tên như sau: Huân, Dương, Thanh, Thái, Đức, Luyện, Sáng, Minh, Nhật, Quang, Huy, Đăng, Hùng, Nam, Linh, Lãm, Hiệp, Tùng, Đức, Nhân, Vĩ, Bách, Lê, Lâm, Quý, Nam, Đông, Quảng, Phương, Bình, Ngọc, Sơn, Kỳ, Châu, Kiệt, Bảo, Điền, Anh, Quân, Nghiêm, Tự, Trung, Vĩnh, Giáp, Bằng, Công, Thông, Đại, Hoàng, Kỳ, Thành, Kiên, Lập, Huấn, Thạch, Long, Trường, Hòa.
Những cái tên hay bạn có thể đặt cho con gái như: Thu, Nhật, Thanh, Minh, Dương, Huyền, Hồng, Linh, Dung, Ly, Trúc, Cúc, Đào, Lê, Yên, Mai, Thảo, Quỳnh, Liễu, Huệ, Lan, Xuân, Hương, Trà, Sâm, Hạnh, Thư, Bình, Phương, Chi, Ngọc, Bích, Anh, Trân, Châu, Diệp, Thảo, Hòa, San, Khê, Thảo.
Cách đặt tên cho con họ Đỗ Văn
Thiên cách: Đỗ có 3 nét thuộc hành Dương Hỏa, quẻ này âm dương hòa hợp, thiên địa nhân vật từ thuở sơ khai hình thành, cát tường phúc hậu, là điềm may, con cháu sau này sẽ có nhiều tài lộc, đại cát đại lợi cho con cháu.
Địa cách: Văn có 4 nét thuộc hành Âm Hỏa, quẻ này cực kỳ hung ác khiến gia đình rơi vào nghịch cảnh, gia đình ly tán, người nhà vong mạng, khó khăn khi tiến thoái, có thể nói là hung thêm hung, con cháu sinh ra có thể bị dị tật hay trở thành người ngu si, tàn phế, điên loạn.
Nhân cách: 0, tổng số nét là 0 thuộc hành “Âm Thủy”.
Tên Đỗ Văn có 7 nét thuộc hành Âm Mộc, đây là quẻ cát, đại hùng lực, có sức mạnh gan dạ đi lên tiến công giành thắng lợi, nếu cương quá thì sẽ trở nên bất hòa trong gia đình, vì thế mà con gái cần hiền dịu thì mới là đức lành.
Ngoại cách: nhân cách là 0, tổng cách là 7, thuộc hành Dương Kim, đây là quẻ cát, trong nhà người không nên nóng tính, lấy cương thắng nhu thì mới tốt đẹp. Số lý của nhân cách biểu thị phẩm chất của con người, thuộc ” Âm Thủy “, đây là quẻ thụ động, vì vậy người sẽ thiên hướng cô độc, nhạy cảm, tĩnh lặng nhưng cũng rất dễ kích động. Con người thường sống thiên về tình cảm, nhưng mà về sự nghiệp thì cũng có hoài bão tham vọng nhiều.
Nhân cách – ngoại cách là vận xã giao ” Âm Thủy – Dương Kim “, người này sẽ có tài trí thông minh, có một mối quan hệ rộng, có lối hành xử cẩn trọng nhưng cũng rất hiếu thắng, họ nếu muốn thành công thì cần làm mọi việc một cách công bình.
Nếu mệnh con hợp hợp cả Thiên – Nhân – Địa thì đây không phải là quẻ lành mà lại là họa, quẻ nói đời người sẽ gặp nhiều tai ương, bệnh tật, người thân phân ly, nguy cơ vong mạng rất lớn.
Tên hay cho con trai
Tấn Phong: Tấn có nghĩa là tấn tới, nhanh chóng, cha mẹ đặt cho con cái tên này hi vọng con sẽ luôn tấn tới bước về phía trước dù gặp điều gì cũng không chùn bước, con sẽ mạnh mẽ như một cơn gió vậy. Tuy nhiên cũng có người nhận định Tấn Phong là chỉ chức vị, được vua đề bạt phong thưởng.
Trường An: Đây là điều mong ước của cha mẹ, cha mẹ mong con sống một cuộc đời hạnh phúc, an lành, may mắn, sống có nhân đức, tài năng.
Thiên Ân: Cha mẹ đặt tên này cho con vì muốn cảm tạ ông trời đã ban con đến với gia đình, con chính là ân đức của trời cao ban cho gia đình, cái tên của bé là một cái tên đẹp nó gặn cái tâm của cha mẹ trong đó, rất giàu lòng nhân ái, mặt đạo đức tốt đẹp của con người.
Minh Anh: Cha mẹ mong con sau này sẽ thông minh, giỏi giang như chữ Anh mà cha mẹ đặt cho con, với chữ Minh thì cha mẹ mong con sẽ có một tương lai sáng sủa, làm việc gì cũng giữ đầu óc minh mẫn tỉnh táo có như vậy thì mới thành công được.