Chồng Kỷ Sửu vợ Ất Mùi sinh con năm nào đẹp?
Chồng Kỷ Sửu vợ Ất Mùi sinh con năm nào đẹp? Sinh con năm nào tốt, sinh con năm nào xấu? Việc lựa chọn năm sinh tốt, cần phải đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con. Năm sinh của con sẽ đánh giá với ngũ hành thiên can của bố mẹ. Như vậy, bạn mới có thể dễ dàng lựa chọn năm sinh tốt tránh năm sinh xấu.
- Bố sinh con năm 2009, âm lịch sinh năm Kỷ Sửu. Ngũ hành của bố là Hỏa, mệnh Hỏa của bố là Bích Lôi Hỏa tức lửa trong chớp. Thiên can của bố là Kỷ, địa chi của bố là Sửu.
- Mẹ sinh con năm 2009, âm lịch sinh năm Ất Mùi. Ngũ hành của mẹ là Kim, mệnh Kim của mẹ là Sa Trung Kim tức vàng trong cát. Thiên can của mẹ là Ất, địa chi của mẹ là Mùi.
Đánh giá sinh con năm 2033 ( năm Quý Sửu ):
- Sinh con năm 2033, âm lịch sinh năm Quý Sửu. Con bạn mang mệnh Mộc, mệnh Mộc của con bạn là Tang Thạch Mộc tức gỗ dâu. Thiên can của con là Quý, địa chi của con là Sửu.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Kim, con là Mộc, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố với con rất tốt, do mệnh Hỏa của bố tương sinh với mệnh Mộc của con. Ngũ hành của mẹ với con không tốt, do mệnh Kim của mẹ tương khắc với mệnh Mộc của con.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 2/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Ất, con là Quý, bố là Kỷ. Thiên can của bố với con tương khắc. Do thiên can Kỷ của bố tương khắc với thiên can Quý của con. Thiên can của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do thiên can của mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 0.5/2
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Mùi, con là Sửu, bố là Sửu. Địa chi của bố với con ở mức chấp nhận được. Do địa chi của bố với con không tương khắc cũng không tương sinh. Địa chi của mẹ với con rất tốt, do địa chi Mùi của mẹ tương hợp với địa chi Sửu của con.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 2.5/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 5/10
Đánh giá sinh con năm 2034 ( năm Giáp Dần ):
- Sinh con năm 2034, âm lịch sinh con năm Giáp Dần. Ngũ hành của con là Thủy, mệnh Thủy của con là Đại Khê Thủy tức nước giữa khe lớn.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Kim, con là Thủy, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố với con không tốt. Do mệnh Hỏa của bố tương khắc với mệnh Thủy của con. Ngũ hành của mẹ với con rất tốt. Do mệnh Kim của mẹ tương sinh với mệnh Thủy của con.” Điểm đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 2/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Ất, con là Giáp, bố là Kỷ. Thiên can của bố với con rất tốt, do thiên can Kỷ của bố tương sinh với thiên can Giáp của con. Thiên can của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do thiên can của mẹ không tương khắc cũng không tương sinh với thiên can của con.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 1.5/2
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Mùi, bố là Sửu, con là Dần. Địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do địa chi của bố mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là ¼
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 4.5/10
Đánh giá sinh con năm 2035 ( năm Ất Mão ):
- Sinh con năm 2035, âm lịch sinh năm Ất Mão. Ngũ hành của con bạn là Thủy, mệnh Thủy của con bạn là Đại Khê Thủy tức nước giữa khe lớn.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Kim, con là Thủy, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố với con không tốt, do mệnh Hỏa của bố tương khắc với mệnh Thủy của con. Ngũ hành mệnh Kim của mẹ tương sinh với mệnh Thủy của con. Nên ngũ hành của mẹ với con rất tốt.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 2/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Ất, bố là Kỷ, con là Ất. Thiên can của bố với con không tốt, do thiên can Kỷ của bố tương khắc với thiên can Ất của con. Thiên can của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do thiên can của mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 0.5/2
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Mùi, con là Mão, bố là Sửu. Địa chi của bố với con ở mức chấp nhận được. Do địa chi của bố với con không tương khắc cũng không tương sinh. Địa chi của mẹ với con rất tốt. Do địa chi Mùi của mẹ tương hợp với địa chi Mão của con.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 2.5/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 5/10
Đánh giá sinh con năm 2036 ( năm Bính Thìn ):
- Sinh con năm 2036, âm lịch sinh năm Bính Thìn. Ngũ hành của con là Thổ, mệnh Thổ của con bạn là Sa Trung Thổ tức đất trong cát.
- Đánh giá ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Kim, con là Thổ, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố mẹ với con rất tốt. Do ngũ hành của bố mẹ với con tương sinh.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 4/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Ất, con là Bính, bố là Kỷ. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do thiên can của bố mẹ với con tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là ½
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Mùi, con là Thìn, bố là Sửu. Địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do địa chi của bố mẹ với con không xung khắc cũng không tương hợp.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là ¼
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 6/10
Đánh giá sinh con năm 2037 ( năm Đinh Tỵ ):
- Sinh con năm 2037, âm lịch sinh năm Đinh Tỵ. Ngũ hành của con bạn là Thổ, mệnh Thổ của con bạn là Sa Trung Thổ tức đất trong cát.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Kim, con là Thổ, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố mẹ với con rất tốt. Do ngũ hành của bố mẹ tương sinh với ngũ hành của con.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 4/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Ất, con là Đinh, bố là Kỷ. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do thiên can của bố mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là ½
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Mùi, con là Tỵ, bố là Sửu. Địa chi của bố với con rất tốt, do địa chi Sửu của bố tương hợp với địa chi Tỵ của con. Địa chi của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do địa chi của mẹ với con không tương sinh cũng không tương khắc.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 2.5/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 7.5/10
Tổng điểm đánh giá sinh con năm 2038 – 2040:
- Sinh con năm 2038, âm lịch sinh con năm Mậu Ngọ. Ngũ hành của con bạn là Hỏa, mệnh Hỏa của con bạn là Thiên Thượng Hỏa tức lửa trên trời. Thiên can là Mậu, địa chi là Ngọ. Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 4/10
- Sinh con năm 2039, âm lịch sinh con năm Kỷ Mùi. Ngũ hành của con là Hỏa, mệnh Hỏa của con bạn là Thiên Thượng Hỏa tức lửa trên trời. Thiên can là Kỷ, địa chi afl Mùi. Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 3.5/10
- Sinh con năm 2040, âm lịch sinh năm Canh Thân. Ngũ hành của con là Mộc, mệnh Mộc của con là Thạch Lựu Mộc tức gỗ thạch lựu. Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 4.5/10