Chồng tuổi Mậu Tý vợ tuổi Bính Tuất sinh con năm nào đẹp?
Chồng tuổi Mậu Tý vợ tuổi Bính Tuất sinh con năm nào đẹp? Việc chọn lựa năm sinh tốt cần dựa vào rất nhiều yếu tố. Điển hình là Ngũ Hành Thiên can địa chi. Đánh giá chi tiết để biết được Năm nào sinh con tốt.
- Bố sinh năm 2008, âm lịch sinh năm Mậu Tý thì mang mệnh hỏa. Mạng hỏa của bố là Bích lôi hỏa tức lửa trong chớp.
- Mẹ sinh năm 2006, âm lịch sinh năm Mậu Tuất thì mang mệnh Thổ. Mệnh thổ của mẹ là ốc Thượng thổ tức đất trên mái nhà.
Đánh giá sinh con năm 2026 ( năm Bính Ngọ ):
- Sinh con năm 2026, âm lịch sinh năm Bính Ngọ thì mang mệnh Thủy. Mệnh thủy của con bạn là thiên hạ thủy tức nước trên trời.
- Đánh giá sinh khác ngũ hành của bố mẹ với con : “ ngũ hành của bố là Hoả, con là Thủy, mẹ là Thổ. Ngũ hành của bố mẹ với con không tốt do ngũ hành của bố mẹ tương khắc với ngũ hành của con.” điểm sinh khác ngũ hành của bố mẹ với con đạt 0/4.
- Đánh giá xung hợp Thiên Can của bố mẹ với con : “ Thiên Can của bố là Mậu, mẹ là Bình, con là Bình. Thiên Can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được do không tương sinh cũng không tương khắc với nhau.” điểm xung hợp Thiên Can của bố mẹ với con chỉ đạt ½.
- Đánh giá xung hợp địa chi có bố mẹ và con : “ Địa chi của mẹ với con rất tốt, do địa chi Tuất của mẹ tương hợp với địa chi Ngọ của con. Địa chi Tý của bố xung khắc với địa chi Ngọ của con, nên đánh giá địa chi của bố với con là không tốt.” điểm đánh giá địa chi xung hợp của bố mẹ với con đạt 2/4.
- Tổng điểm đánh giá theo ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 3/10.
Đánh giá sinh con năm 2027 ( năm Đinh Mùi ):
- Sinh con năm 2027, âm lịch sinh năm Đinh Mùi thì con bạn mang mệnh Thủy. Mệnh Thủy có con bạn là thiên hạ thủy tức nước trên trời.
- Đánh giá sinh khác ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là thổ, bố là Hoả, con là Thủy. Ngũ hành của bố mẹ với con không tốt, do ngũ hành của bố mẹ tương khắc với ngũ hành của con.” Điểm xung khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 0/4.
- Đánh giá xung hợp Thiên Can của bố mẹ với con : “ Thiên can của bố là Mậu, mẹ là Bính, con là Đinh. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do thiên can của bố mẹ với con không tương sinh cũng không tương khắc.” Điểm xung hợp thiên của bố mẹ với con đạt 1/2.
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Tuất, bố là Tý, con là Mùi. Địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do địa chi của bố mẹ không tương hợp cũng không xung khắc.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con đạt 1/4
- Tổng điểm đánh giá theo ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 2/10.
Đánh giá sinh con năm 2028 ( năm Mậu Thân ):
- Sinh con năm 2028, âm lịch sinh năm Mậu Thân thì con bạn mang mệnh Thổ. Mệnh Thổ của con bạn là Đại Dịch Thổ tức đất vườn rộng.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Thổ, con là Thổ, bố là Hỏa. Ngũ hành của mẹ với con đều là Thổ. Không tương sinh cũng không tương khắc với nhau. Nên ngũ hành của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Ngũ hành của bố với con thì rất tốt, do ngũ hành mệnh Hỏa của bố tương sinh với mệnh Thổ của con.” Điểm ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con đạt 2.5/4.
- Đánh giá thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Bính, con là Mậu, bố là Mậu. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương sinh cũng không tương khắc với nhau.” Điểm thiên can xung hợp của bố mẹ với con đạt 1/2
- Đánh giá địa chi xung hợp của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Tuất, con là Thân, bố là Tý. Địa chi của bố với con rất tốt, do địa chi Tý của bố tương hợp với địa chi Thân của con. Địa chi của mẹ với con chấp nhận được, do địa chi của mẹ không tương hợp cũng không xung khắc với con.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con đạt 2.5/4.
- Tổng điểm đánh giá theo ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 6/10.
Đánh giá sinh con năm 2029 ( năm Kỷ Dậu ):
- Sinh con năm 2029, âm lịch sinh năm Kỷ Dậu thì mang mệnh Thổ. Mệnh Thổ của con bạn là Đại Dịch Thổ tức đất vườn rộng.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Thổ, bố là Hỏa, con là Thổ. Ngũ hành của bố với con rất tốt, do mệnh Hỏa của bố tương sinh với mệnh Thổ của con. Ngũ hành của mẹ với con ở mức chấp nhận được, vì không tương sinh cũng không tương khắc.” Điểm ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con đạt 2.5/4.
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Bính, con là Kỷ, bố là Mậu. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được, do không tương sinh cũng không tương khắc.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con đạt 1/2.
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Tuất, con là Dậu, bố là Tý. Địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương hợp cũng không tương khắc.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con đạt 1/4.
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 4.5/10.
Đánh giá sinh con năm 2030 ( năm Canh Tuất ):
- Sinh con năm 2030, âm lịch sinh năm Canh Tuất thì con bạn mang mệnh Kim. Mệnh Kim của con bạn là Thoa Xuyến Kim tức vàng trang sức.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của bố là Hỏa, con là Kim, mẹ là Thổ. Ngũ hành của mẹ với con tương sinh với nhau, nên được đánh giá rất tốt. Ngũ hành của bố với con tương khắc, nên bị đánh giá không tốt.” Điểm ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con đạt 2/4.
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Bính, con là Canh, bố là Mậu. Thiên can của mẹ với con không tốt, do tương khắc với nhau. Thiên can của bố với con ở mức chấp nhận được, vì không tương sinh cũng không tương khắc.” Điểm thiên can xung hợp của bố mẹ với con chỉ đạt 0.5/2.
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Tuất, con là Tuất, bố là Tý. Địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do địa chi của bố mẹ với con không tương hợp cũng không bị xung khắc.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con đạt 1/4.
- Tổng điểm đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con đạt 3.5/10.
Tổng điểm Đánh giá sinh con năm 2031 – 2037 :
- Sinh con năm 2031, âm lịch sinh năm Tân Hợi. Con bạn mang mệnh Kim, mệnh Kim của con bạn là Thoa xuyến Kim tức vàng trang sức. Có thiên can là Tân, địa chi là Hợi. Đánh giá với ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ đạt tổng điểm là 6/10.
- Sinh con năm 2032, âm lịch sinh con năm Nhâm Tý thì con bạn mang mệnh Mộc. Mệnh Mộc của con bạn là Tang Thạch Mộc tức gỗ dâu. Có thiên can là Nhâm, địa chi Tý. Đánh giá với ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ đạt tổng điểm là 3/10.
- Sinh con năm 2033, âm lịch sinh năm Quý Sửu thì mang mệnh Mộc. Mệnh Mộc của con bạn là Tang Thạch Mộc tức gỗ dâu. Có thiên can là Quý, địa chi là Sửu. Đánh giá với ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ đạt tổng điểm là 6/10.
- Sinh con năm 2034, âm lịch sinh con năm Giáp Dần thì con bạn mang mệnh Thủy. Mệnh Thủy của con bạn là Đại Khê Thủy tức nước giữa khe lớn. Có thiên can là Giáp, địa chi là Dần. Đánh giá với ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ đạt tổng điểm là 3/10.
- Sinh con năm 2035, âm lịch sinh năm Ất Mão thì mang mệnh Thủy. Mệnh Thủy của con bạn là Đại Khê Thủy tức nước giữa khe lớn. Có thiên can là Ất, địa chi là Mão. Đánh giá với ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ đạt tổng điểm là 3.5/10.
- Sinh con năm 2036, âm lịch sinh năm Bính Thìn thì con bạn mang mệnh Thổ. Mệnh Thổ của con bạn là Sa Trung Thổ tức đất trong cát. Tổng điểm đánh giá với ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ đạt tổng điểm là 5.5/10.
- Sinh con năm 2037, âm lịch sinh con năm Đinh Tỵ thì con bạn mang mệnh Thổ. Mệnh Thổ của con bạn là Sa Trung Thổ tức đất trong cát. Tổng điểm đánh giá với ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ đạt tổng điểm là 4.5/10.