Chồng Kỷ Sửu vợ Kỷ Sửu sinh con năm nào đẹp?
Chồng Kỷ Sửu vợ Kỷ Sửu sinh con năm nào đẹp? Cần dựa vào ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ sinh năm 2009. Đánh giá với ngũ hành thiên can địa chi của con.
- Bố sinh năm 2009, âm lịch sinh năm Kỷ Sửu. Ngũ hành của bố là Hỏa, mệnh Hỏa của bố là Bích Lôi Hỏa tức lửa trong chớp.
- Mẹ sinh năm 2009, âm lịch sinh năm Kỷ Sửu. Ngũ hành của mẹ là Hỏa, mệnh Hỏa của mẹ là Bích Lôi Hỏa tức lửa trong chớp.
Đánh giá sinh con năm 2027 ( năm Đinh Mùi ):
- Sinh con năm 2027, âm lịch sinh năm Đinh Mùi. Ngũ hành của con là Thủy, mệnh Thủy của con bạn là Thiên Hà Thủy tức nước trên trời.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Hỏa, con là Thủy, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố mẹ với con không tốt, do ngũ hành của bố mẹ tương khắc với con.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 0/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của bố là Kỷ, con là Đinh, mẹ là Kỷ. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can địa chi của bố mẹ với con là 1/2
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Sửu, con là Mùi, bố là Sửu. Địa chi của bố mẹ với con rất tốt, do địa chi của bố mẹ với con tương hợp.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 4/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 5.10
Đánh giá sinh con năm 2028 ( năm Mậu Thân ):
- Sinh con năm 2028, âm lịch sinh con năm Mậu Thân. Con bạn mệnh Thổ, mệnh Thổ của con bạn là Đại Dịch Thổ tức đất vườn rộng.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Hỏa, con là Thổ, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố mẹ là Hỏa tương sinh với ngũ hành mệnh Thổ của con. Ngũ hành của bố mẹ với con rất tốt.” Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con là 4/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Kỷ, con là Mậu, bố là Kỷ. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương sinh cũng không tương khắc.” Điểm đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 1/2
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của bố là Sửu, con là Thân, mẹ là Sửu. Địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 1/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 6/10
Đánh giá sinh con năm 2029 ( năm Kỷ Dậu ):
- Sinh con năm 2029, âm lịch sinh năm Kỷ Dậu. Ngũ hành của con bạn là Thổ, mệnh Thổ của là Đại Dịch Thổ tức đất vườn rộng.
- Đánh giá ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Hỏa, con là Thổ, bố là Hỏa. Ngũ hành mệnh Hỏa của bố mẹ tương sinh với ngũ hành mệnh Thổ của con. Ngũ hành của bố mẹ với con rất tốt.” Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con là 4/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Kỷ, con là Kỷ, bố là Kỷ. Thiên can của bố mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 1/2
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Sửu, con là Dậu, bố là Sửu. Địa chi của bố mẹ với con rất tốt, do địa chi Sửu của bố mẹ với địa chi Dậu của con tương hợp.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 4/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 9/10
Đánh giá sinh con năm 2030 ( năm Canh Tý ):
- Sinh con năm 2030, âm lịch sinh năm Canh Tý. Ngũ hành của con là Kim. Mệnh Kim của con bạn là Thoa Xuyến Kim tức vàng trang sức.
- Đánh giá ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Hỏa, con là Kim, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố mẹ với con không tốt. Do ngũ hành mệnh Hỏa của bố mẹ với con tương khắc với nhau.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 0/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của bố mẹ là Kỷ, con là Canh. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 1/2
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của bố mẹ là Sửu, địa chi của con là Tuất. Địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 1/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 2/10
Đánh giá sinh con năm 2031 ( năm Tân Hợi ):
- Sinh con năm 2031, âm lịch sinh con năm Tân Hợi. Ngũ hành của con bạn là Kim, mệnh Kim của con bạn là Thoa Xuyến Kim tức vàng trang sức.
- Đánh giá ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con : “Ngũ hành của bố mẹ là Hỏa, con là Kim. Ngũ hành của bố mẹ với con không tốt. Do mệnh hỏa của bố mẹ tương khắc với mệnh Kim của con.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 0/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của bố mẹ là Kỷ, con là Tân. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do thiên can của bố mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 1/2
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Sửu, con là Hợi, bố là Sửu. Địa chi của bố mẹ là Sửu, con là Hợi. Địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không xung khắc cũng không tương hợp.” Điểm đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 1/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 2/10
Đánh giá sinh con năm 2032 ( năm Nhâm Dần ):
- Sinh con năm 2032, âm lịch sinh con năm Nhâm Dần. Ngũ hành của con là Mộc, mệnh Mộc của con bạn là Tang Thạch Mộc tức gỗ dâu.
- Đánh giá ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con : “Ngũ hành của bố mẹ là Hỏa, con là Mộc. Ngũ hành của bố mẹ với con rất tốt, do mệnh Hỏa của bố mẹ tương sinh với mệnh Mộc của con.” Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con là 4/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của bố mẹ là Kỷ, con là Nhâm. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm đánh giá thiên can xung hợp của bố mẹ với con là 1/2
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Sửu, con là Tý, bố là Sửu. Địa chi của bố mẹ với con rất tốt. Do địa chi Sửu của bố mẹ tương hợp với địa chi Tý của con.” Điểm đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 4/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 9/10
Đánh giá sinh con năm 2033 ( năm Quý Sửu ):
- Đánh giá sinh con năm 2033, âm lịch sinh con năm Quý Sửu. Ngũ hành của con bạn là Mộc. Mệnh Mộc của con bạn là Tang Thạch Mộc tức gỗ dâu.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của bố mẹ là Hỏa, con là Mộc. Ngũ hành của bố mẹ với con rất tốt. Do mệnh Hỏa của bố mẹ tương sinh với mệnh Mộc của con.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 4/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của bố mẹ là Kỷ, con là Quý. Thiên can Kỷ của bố mẹ tương khắc với thiên can Quý của con. Thiên can của bố mẹ với con không tốt.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 0/2
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của bố mẹ là Sửu, con là Sửu. Địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không xung khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 1/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 5/10