Chồng Kỷ Sửu vợ Quý Tỵ sinh con năm nào đẹp?
Chồng Kỷ Sửu vợ Quý Tỵ sinh con năm nào đẹp? Để gia đình thuận hòa, ấm êm, nhiều điều tốt. Việc đánh giá năm sinh tốt xấu. Bạn cần phải đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ. Đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của con bạn sinh trong năm đó.
- Bố sinh năm 2009, âm lịch sinh năm Kỷ Sửu. Ngũ hành của bố là Hỏa, mệnh Hỏa của bố là Bích Lôi Hỏa tức lửa trong chớp. Thiên can là Kỷ, địa chi là Sửu.
- Mẹ sinh năm 2013, âm lịch sinh năm Quý Tỵ. Ngũ hành của mẹ là Thủy, mệnh Thủy của con bạn là Trường Lưu Thủy tức nước giữa dòng. Thiên can là Quý, địa chi là Tỵ.
Đánh giá sinh con năm 2031 ( năm Tân Hợi ):
- Sinh con năm 2031, âm lịch sinh năm Tân Hợi. Ngũ hành của con là Thoa Xuyến Kim tức vàng trang sức.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Thủy, con là Kim, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố với con không tốt. Do ngũ hành mệnh Hỏa của bố tương khắc với ngũ hành mệnh Kim của con. Ngũ hành của mẹ với con rất tốt, do ngũ hành mệnh Thủy của mẹ tương sinh với ngũ hành mệnh Kim của con.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 2/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Quý, con là Tân, bố là Kỷ. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do thiên can của bố mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là ½
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Tỵ, con là Hợi, bố là Sửu. Địa chi của bố với con ở mức chấp nhận được. Do địa chi của bố với con không xung khắc cũng không tương hợp. Địa chi Tỵ của mẹ xung khắc với địa chi Hợi của con.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 0.5/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 3.5/10
Đánh giá sinh con năm 2032 ( năm Nhâm Tý ):
- Sinh con năm 2032, âm lịch sinh năm Nhâm Tý. Ngũ hành của con là Mộc, mệnh Mộc của con bạn là Tang Thạch Mộc tức gỗ dâu.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Thủy, con là Mộc, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố mẹ với con rất tốt. Do ngũ hành của bố mẹ với con tương sinh với nhau.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 4/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Quý, con là Nhâm, bố là Kỷ. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là ½
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi mẹ là Tỵ, con là Tý, bố là Sửu. Địa chi của bố với con rất tốt, do địa chi Sửu của bố tương hợp với địa chi Tý của con. Địa chi của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không xung khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 2.5/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 7.5/10
Đánh giá sinh con năm 2033 ( năm Quý Sửu ):
- Sinh con năm 2033, âm lịch sinh năm Quý Sửu. Ngũ hành của con là Mộc, mệnh Mộc của con bạn là Tang Thạch Mộc tức gỗ dâu.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Thủy, con là Mộc, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố mẹ với con rất tốt. Do ngũ hành bố mẹ tương sinh với con.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 4/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Quý, con là Kỷ, con là Quý. Thiên can của bố với con không tốt. Do thiên can Kỷ tương khắc với thiên can Quý. Thiên can của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 0.5/2
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Tỵ, con là Sửu, bố là Sửu. Địa chi của bố với con ở mức chấp nhận được. Do địa chi của bố với con không xung khắc cũng không tương hợp. Địa chi Tỵ của mẹ tương hợp với địa chi Sửu của con.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 2.5/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 7/10
Đánh giá sinh con năm 2034 ( năm Giáp Dần ):
- Sinh con năm 2034, âm lịch sinh năm Giáp Dần. Ngũ hành của con là Thủy, mệnh Thủy của con là Đại Khê Thủy tức nước giữa khe lớn.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Thủy, con là Thủy, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố với con không tốt. Do mệnh Hỏa của bố tương khắc với mệnh Thủy của con. Ngũ hành của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do mệnh Thủy của mẹ không tương khắc cũng không tương sinh với con.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 0.5/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên cah của mẹ là Quý, con là Giáp, bố là Kỷ. Thiên can của bố với con rất tốt. Do thiên can Kỷ của bố tương sinh với thiên can Giáp của con. Thiên can của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do thiên can của mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 1.5/2
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Tỵ, con là Dần, bố là Sửu. Địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do địa chi của mẹ với con không xung khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là ¼
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 3/10
Đánh giá sinh con năm 2035 ( năm Ất Mão ):
- Sinh con năm 2035, âm lịch sinh năm Ất Mão. Ngũ hành con là Thủy, mệnh Thủy của con là Đại Khê Thủy tức nước giữa khe lớn.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Thủy, con là Thủy, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố với con không tốt. Do mệnh Hỏa của bố tương khắc với mệnh Thủy của con. Ngũ hành của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 0.5/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Quý, con là Ất, bố là Kỷ. Thiên can của bố với con không tốt. Do thiên can Kỷ của bố tương khắc với thiên can Ất của con. Thiên can của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do thiên can của mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 0.5/2
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Tỵ, con là Mão, bố là Sửu. Địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là ¼
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 2/10
Đánh giá sinh con năm 2036 ( năm Bính Thìn ):
- Sinh con năm 2036, âm lịch sinh năm Bính Thìn. Ngũ hành của con là Thổ, mệnh Thổ của con là Sa Trung Thổ tức đất trong cát.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Thủy, con là Thổ, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố với con rất tốt. Do mệnh Hỏa của bố tương sinh với mệnh Thổ của con. Ngũ hành của mẹ với con không tốt. Do mệnh Thủy của mẹ tương khắc với mệnh Thổ của con.” Điểm đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 2/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Quý, con là Bính, bố là Kỷ. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do thiên can của bố mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là ½
- Đánh giá xung hợp của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Tỵ, con là Thìn, bố là Sửu. Địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do địa chi của bố mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là ¼
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can của bố mẹ với con là 4/10