Chồng Kỷ Sửu vợ Tân Mão sinh con năm nào đẹp?
Chồng Kỷ Sửu vợ Tân Mão sinh con năm nào đẹp? Cần phải tránh sinh con năm nào? Trên cơ sở ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ. Đánh giá với ngũ hành thiên can địa chi của con bạn sinh trong năm đó.
- Bố sinh năm 2009, âm lịch sinh năm Kỷ Sửu. Ngũ hành của bố là Hỏa, mệnh Hỏa của bố là Bích Lôi Hỏa tức lửa trong chớp. Thiên can là Kỷ, địa chi là Sửu.
- Mẹ sinh năm 2011, âm lịch sinh năm Tân Mão. Ngũ hành của mẹ là Mộc, mệnh Mộc của mẹ là Tùng Bách Mộc tức gỗ tùng bách. Thiên can là Tân, địa chi là Mão.
Đánh giá sinh con năm 2029 ( năm Kỷ Dậu ):
- Sinh con năm 2029, âm lịch sinh năm Kỷ Dậu. Ngũ hành của con là Thổ, mệnh Thổ của con là Đại Dịch Thổ tức đất vườn rộng.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Mộc, con là Thổ, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố với con rất tốt, do mệnh Hỏa của bố tương sinh với mệnh Thổ của con. Ngũ hành của mẹ với con rất tốt, do mệnh Hỏa của bố tương sinh với mệnh Thổ của con.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 2/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Tân, con là Kỷ, bố là Kỷ. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do thiên can của bố mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 1/2
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Mão, con là Dậu, bố là Sửu. Địa chi của bố với con rất tốt, do địa chi Sửu của bố tương hợp với địa chi Dậu của con. Địa chi Mão của mẹ xung khắc với địa chi Dậu của con. Địa chi của mẹ với con không tốt.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 2/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 5/10
Đánh giá sinh con năm 2030 ( năm Canh Tuất ):
- Sinh con năm 2030, âm lịch sinh con năm Canh Tuất. Ngũ hành của con là Kim, mệnh Kim của con là Thoa Xuyến Kim tức vàng trang sức.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Mộc, con là Kim, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố mẹ với con không tốt, do ngũ hành của bố mẹ tương khắc với mệnh Kim của con.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 0/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Tân, con là Canh, bố là Kỷ. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương sinh cũng không tương khắc.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 1/2
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Mão, con là Tuất, bố là Sửu. Địa chi của bố với con ở mức chấp nhận được. Do địa chi của bố với con không xung khắc cũng không tương hợp. Địa chi Mão của mẹ với địa chi Tuất của con tương hợp nên rất tốt.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 2.5/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 3.5/10
Đánh giá sinh con năm 2031 ( năm Tân Hợi ):
- Sinh con năm 2031, âm lịch sinh con năm Tân Hợi. Ngũ hành của con là Kim, mệnh Kim của con là Thoa Xuyến Kim tức vàng trang sức.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Mộc, con là Kim, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố mẹ tương khắc với ngũ hành của con. Nên ngũ hành của bố mẹ với con không tốt.” Điểm đánh giá ngũ hành của bố mẹ với con là 0/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Tân, con là Tân, bố là Kỷ. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do thiên can của bố mẹ không tương khắc cũng không tương sinh với thiên can của con.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 1/2
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Mão, con là Hợi, bố là Sửu. Địa chi của bố với con ở mức chấp nhận được. Do địa chi Sửu của bố không tương hợp cũng không xung khắc với địa chi Hợi của con. Địa chi của mẹ với con rất tốt, do địa chi Mão của mẹ tương hợp với địa chi Hợi của con.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 2.5/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 3.5/10
Đánh giá sinh con năm 2032 ( năm Nhâm Tý ):
- Sinh con năm 2032, âm lịch sinh con năm Nhâm Tý. Mệnh của con bạn là Mộc, theo ngũ hành là Tang Thạch Mộc tức gỗ dâu.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Mộc, con là Mộc, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố với con rất tốt, do mệnh Hỏa của bố tương sinh với mệnh Mộc của con. Ngũ hành của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Vì không tương sinh không tương khắc.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 2.5/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Tân, con là Nhâm, bố là Kỷ. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không được tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 1/2
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Mão, con là Tý, bố là Sửu. Địa chi của bố với con rất tốt, do địa chi Sửu của bố tương hợp với địa chi Tý của con. Địa chi của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 2.5/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 6/10
Đánh giá sinh con năm 2033 ( năm Quý Sửu ):
- Sinh con năm 2033, âm lịch sinh năm Quý Sửu. Ngũ hành của con là Mộc, theo ngũ hành là Tang Thạch Mộc tức gỗ dâu.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Mộc, con là Mộc, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố với con rất tốt, do mệnh Hỏa của bố tương sinh với mệnh Mộc của con. Ngũ hành của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do ngũ hành của mẹ với con không tương sinh cũng không tương khắc.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 2.5/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Tân, bố là Kỷ, con là Quý. Thiên can của bố với con không tốt, do thiên can Kỷ của bố tương khắc với thiên can Quý của con. Thiên can của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do thiên can của mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 0.5/2
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Mão, con là Sửu, bố là Sửu. Địa chi của bố mẹ không xung khắc cũng không tương hợp với con. Do đó, địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 1/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 4/10
Đánh giá sinh con năm 2034 ( năm Giáp Thân ):
- Sinh con năm 2034, âm lịch sinh con năm Giáp Thân. Ngũ hành của con bạn là Thủy, mệnh Thủy của con bạn là Đại Khê Thủy tức nước giữa khe lớn.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Mộc, con là Thủy, bố là Hỏa. Ngũ hành của bố với con không tốt, do mệnh Hỏa của bố tương khắc với mệnh Thủy của con. Ngũ hành của mẹ với con rất tốt. Do mệnh Mộc của mẹ tương sinh với mệnh Thủy của con.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 2/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Giáp, con là Giáp, bố là Kỷ. Thiên can của bố với con rất tốt, do thiên can Kỷ của bố tương sinh với thiên can Giáp của con. Thiên can của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do thiên can của mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 1.5/2
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Mão, con là Dần, bố là Sửu. Địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không xung khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 1/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 4.5/10