Chồng đinh sửu vợ giáp thân sinh con năm nào đẹp?
Chồng đinh sửu vợ giáp thân sinh con năm nào đẹp? Đồng thời cần tránh sinh con vào những nào? Bài viết sau sẽ giúp bạn phân tích một vài năm sinh. Giúp bạn dễ dàng hơn trong việc lựa chọn năm sinh con hơn.
- Chồng sinh năm 1997, âm lịch sinh năm Đinh Sửu. Ngũ hành mang mệnh Thủy, mệnh Thủy của con là Giản Hạ Thủy tức nước dưới lạch. Thiên can là Đinh, địa chi là Sửu.
- Mẹ sinh năm 2004, âm lịch sinh năm Giáp Thân. Ngũ hành mang mệnh Thủy, mệnh Thủy của mẹ là Tuyền Trung Thủy tức nước trên khe. Thiên can là Giáp, địa chi là Thân.
Đánh giá sinh con năm 2022 ( năm Nhâm Dần ):
- Sinh con năm 2022, âm lịch sinh con năm Nhâm Dần thì mang mệnh Kim. Mệnh Kim của con bạn là Bạch Kim.
- Đánh giá ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con : “ngũ hành của bố mẹ là Thủy, con là Kim. Ngũ hành của bố mẹ với con rất tốt, do mệnh Thủy của bố tương sinh với mệnh Kim của con.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 4/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của bố là Đinh, con là Nhâm, mẹ là Giáp. Thiên can của bố với con rất tốt, do thiên can Đinh của bố tương sinh với thiên can Nhâm của con. Thiên can của mẹ với con ở mức chấp nhận được, do không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Giáp, con là Nhâm, bố là Đinh. Thiên can của bố với con rất tốt, do thiên can Đinh của bố tương sinh với thiên can Nhâm của con. Thiên can của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 1.5/2
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Thân, con là Dần, bố là Sửu. Địa chi của bố với con ở mức chấp nhận được. Dù không được tương hợp nhưng cũng không bị tương khắc. Địa chi của mẹ với con không tốt, địa chi Thân của mẹ tương khắc với thiên can Dần của con.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 0.5/4
- Tổng điểm đánh giá theo ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 6/10
Đánh giá sinh con năm 2023 ( năm Quý Mão ):
- Sinh con năm 2023, âm lịch sinh con năm Quý Mão. Ngũ hành là Kim, mệnh Kim của con bạn là Bạch Kim.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của bố mẹ là Thủy, con là Kim. Ngũ hành của bố mẹ với con tương sinh với nhau. Ngũ hành của bố mẹ với con rất tốt.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 4/4
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Giáp, con là Quý, bố là Đinh. Thiên can của bố với con không tốt, thiên can Đinh của bố tương khắc với thiên can Quý của con. Thiên can của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương sinh cũng không tương khắc.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 0.5/2
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Thân, con là Mão, bố là Sửu. Địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là ¼
- Tổng điểm đánh giá theo ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 5.5/10
Đánh giá sinh con năm 2024 ( năm Giáp Thìn ):
- Sinh con năm 2024, âm lịch sinh con năm Giáp Thìn. Con bạn mệnh Hỏa, mệnh Hỏa của con bạn là Phú Đăng Hỏa tức lửa đèn.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của bố mẹ là Thủy, con là Hỏa. Ngũ hành của bố mẹ với con tương khắc. Ngũ hành của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 0/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Giáp, con là Giáp, bố là Đinh. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Dù không tương sinh nhưng cũng không bị tương khắc.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là ½
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Thìn, con là Thìn, bố là Sửu. Địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh. Địa chi của mẹ với con rất tốt, do địa chi Thân của mẹ tương sinh với địa chi Thìn của con.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 2.5/4
- Tổng điểm đánh giá theo ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 3.5/10
Đánh giá sinh con năm 2025 ( năm Ất Tỵ ):
- Sinh năm 2025, âm lịch sinh con năm Ất Tỵ thì mang mệnh Thủy. Mệnh Thủy của con bạn là Phú Đăng Hỏa tức lửa đèn.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành : “Ngũ hành của bố mẹ là Thủy, con là Hỏa. Ngũ hành của bố mẹ với con không tốt. Do ngũ hành mệnh Thủy của bố mẹ tương khắc với ngũ hành mệnh Hỏa của con.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là 0/4
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Giáp, con Ất, bố là Đinh. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Thiên can của bố mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là ½
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Thân, con là Tỵ, bố là Sửu. Địa chi của bố mẹ tương hợp với con. Địa chi của bố mẹ với con rất tốt.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 4/4
- Tổng điểm đánh giá theo ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 5/10
Đánh giá sinh con năm 2026 ( năm Bính Ngọ ):
- Sinh con năm 2026, âm lịch sinh con năm Bính Ngọ. Mệnh Thủy của con bạn là Thiên Hà Thủy tức nước trên trời.
- Đánh giá xung khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của bố mẹ là Thủy, con là Thủy. Ngũ hành của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Vì không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm đánh giá ngũ hành của bố mẹ với con là ¼
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Giáp, con là Bính, bố là Đinh. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là ½
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Thân, con là Ngọ, bố là Sửu. Địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Vì không xung khắc cũng không tương hợp.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là ¼
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 3/10
Đánh giá sinh con năm 2027 ( năm Đinh Mùi ):
- Sinh con năm 2027, âm lịch sinh con năm Đinh Mùi. Con bạn mang mệnh Thủy, mệnh Thủy của con bạn là Thiên Hà Thủy tức nước trên trời.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của bố mẹ là Thủy, con là Thủy. Ngũ hành của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Vì dù không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con là ¼
- Đánh giá xung hợp thiên của bố mẹ với con : “Thiên can của mẹ là Giáp, con là Đinh, bố là Đinh. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Dù không xung khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là ½
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Thân, con là Mùi, bố là Sửu. Địa chi của bố với con rất tốt, do địa chi Sửu của bố tương hợp với địa chi Mùi của con. Địa chi của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Vì không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 2.5/4
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của mẹ là Thân, con là Mùi, bố là Sửu. Địa chi của bố với con rất tốt do địa chi Sửu của bố tương hợp với địa chi Mùi của con. Địa chi của mẹ với con ở mức chấp nhận được. Vì không tương hợp cũng không tương khắc.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 2.5/4
- Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con là 4.5/10