Chồng đinh sửu vợ đinh sửu sinh con năm nào đẹp?
Chồng đinh sửu vợ đinh sửu sinh con năm nào đẹp? Năm nào thì không nên sinh con? Để hòa hợp gia đình, tốt đẹp hơn. Việc lựa chọn năm sinh sẽ cần dựa vào ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ. Đánh giá với ngũ hành thiên can địa chi của con bạn sinh năm đó. Sau đó mới có thể nhận định được năm xấu hay năm tốt để sinh con.
- Bố sinh năm 1997, âm lịch sinh năm Đinh Sửu thì bố mang mệnh Thủy. Ngũ hành mệnh Thủy của bố là Giản Hạ Thủy tức nước dưới lạch. Thiên can của bố là Đinh, địa chi của bố là Sửu.
- Mẹ sinh năm 1997, âm lịch sinh năm Đinh Sửu thì mẹ mang mệnh Thủy. Ngũ hành mệnh Thủy của bố là Giản Hạ Thủy tức nước dưới lạch. Thiên can của bố là Đinh, địa chi của bố là Sửu.
Đánh giá sinh con năm 2018 ( năm Mậu Tuất ):
- Sinh con năm 2018, âm lịch sinh con năm Mậu Tuất thì con bạn mang mệnh Mộc. Ngũ hành mệnh Mộc của con bạn là Bình Địa Mộc tức gỗ đồng bằng.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của mẹ là Thủy, con là Mộc, bố là Thủy. Ngũ hành của bố mẹ với con rất tốt. Do ngũ hành của bố mẹ tương sinh với ngũ hành của con.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con đạt 4/4.
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của bố mẹ là Đinh, con là Mậu. Thiên can của bố mẹ mẹ không tương khắc với con. Thiên can của bố mẹ cũng không tương sinh với con. Nên thiên can của bố mẹ với con chỉ ở mức chấp nhận được.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con đạt 1/2.
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của bố mẹ là Sửu, con là Tuất. Địa chi của bố mẹ với con không tương khắc với con. Địa chi của bố mẹ với con cũng không tương sinh. Nên địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 1/4.
- Tổng điểm đánh giá theo ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 6/10.
Đánh giá sinh con năm 2019 ( năm Kỷ Hợi ):
- Sinh con năm 2019, âm lịch sinh con năm Kỷ Hợi thì con bạn mang mệnh Mộc. Mệnh Mộc của con bạn là Bình Địa Mộc ( tức là Gỗ đồng bằng ).
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của bố mẹ là thủy, con là Mộc. Ngũ hành của bố mẹ với con tương sinh với nhau. Nên ngũ hành của bố mẹ với con được đánh giá rất tốt.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con đạt 4/4.
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của bố mẹ Đinh, con là Kỷ. Thiên can của bố mẹ không tương khắc với thiên can của con. Thiên can của bố mẹ cũng không được tương sinh với con. Nên thiên can của bố mẹ với con chỉ ở mức chấp nhận được.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con đạt ½
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của bố mẹ là Sửu, con là Hợi. Địa chi của bố mẹ không xung khắc với địa chi của con. Địa chi của bố mẹ với con cũng không tương sinh. Nên địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con là 1/2.
- Tổng điểm đánh giá theo ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 6/10.
Đánh giá sinh con năm 2020 ( năm Canh Tý ):
- Sinh con năm 2020, âm lịch sinh con năm Canh Tý. Ngũ hành của con bạn là Thổ, theo ngũ hành mệnh Thổ của con bạn là Bích thượng Thổ ( tức đất trên vách ).
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của bố mẹ là Thủy, con là Thổ. Ngũ hành của bố mẹ với con không tốt. Do ngũ hành mệnh Thủy của bố mẹ tương khắc với ngũ hành mệnh Thổ của con.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con đạt 0/4.
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của bố mẹ là Đinh, con là Canh. Thiên can của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do không tương khắc cũng không tương sinh.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con đạt 1/2.
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của bố mẹ là Sửu, con là Tý. Địa chi của bố mẹ với con rất tốt. Do địa chi Sửu của bố mẹ tương hợp với địa chi Tý của con.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 4/4.
- Tổng điểm đánh giá theo ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 5/10.
Đánh giá sinh con năm 2021 ( năm Tân Sửu ):
- Sinh con năm 2021, âm lịch sinh con năm Tân Sửu. Con bạn mang mệnh Thổ, ngũ hành mệnh Thổ của con bạn là Bích Thượng Thổ tức đất trên vách.
- Đánh giá ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con : “Ngũ hành của bố mẹ là Thủy, con là Thổ. Ngũ hành mệnh Thủy của bố mẹ tương khắc với ngũ hành mệnh Thổ của con. Nên ngũ hành của bố mẹ với con không tốt.” Điểm sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con đạt 0/4.
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can của bố mẹ là Đinh, con là Tân. Thiên can Đinh của bố mẹ với thiên can Tân của con không tốt. Do thiên can của bố mẹ tương khắc với thiên can của con.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con đạt 0/2.
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của bố mẹ là Sửu, con là Sửu. Địa chi của bố mẹ với con không tương khắc cũng không tương sinh. Nên Địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con là 1/4.
- Tổng điểm đánh giá theo ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 1/10.
Đánh giá sinh con năm 2022 ( năm Nhâm Dần ):
- Sinh con năm 2022, âm lịch sinh con năm Nhâm Dần thì con bạn mang mệnh Kim. Ngũ hành mệnh Kim của con bạn là Bạch Kim.
- Đánh giá sinh khắc ngũ hành của bố mẹ với con : “Ngũ hành của bố mẹ là Thủy, con là Kim. Ngũ hành của bố mẹ tương sinh với ngũ hành của con. Nên ngũ hành của bố mẹ với con được đánh giá rất tốt.” Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc của bố mẹ với con đạt 4/4.
- Đánh giá xung hợp thiên can của bố mẹ với con : “Thiên can bố mẹ là Đinh, thiên can của con là Nhâm. Thiên can của bố mẹ tương sinh với thiên can của con. Nên thiên can của bố mẹ với con được đánh giá rất tốt.” Điểm xung hợp thiên can của bố mẹ với con đạt 2/2.
- Đánh giá xung hợp địa chi của bố mẹ với con : “Địa chi của bố mẹ là Sửu, con là Dần. Địa chi của bố mẹ với con ở mức chấp nhận được. Do địa chi của bố mẹ với con không xung khắc cũng không tương hợp.” Điểm xung hợp địa chi của bố mẹ với con đạt 1/4.
- Tổng điểm đánh giá theo ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 7/10.
Tổng điểm đánh giá sinh con từ năm 2023 – 2026:
- Sinh con năm 2023, âm lịch sinh con năm Quý Mão. Ngũ hành của con bạn là Kim, theo ngũ hành mệnh Kim của con bạn là Bạch Kim. Thiên can là Quý, địa chi là Mão. Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 5/10.
- Sinh con năm 2024, âm lịch sinh con năm Giáp Thìn. Ngũ hành là Hỏa, mệnh Hỏa của con bạn là Phú Đăng Hỏa tức lửa đèn. Thiên can là Giáp, địa chi à Thìn. Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 2/10.
- Sinh con năm 2025, âm lịch sinh con năm Ất Tý. Ngũ hành là Hỏa, mệnh Hỏa của con bạn là Phú Đăng Hỏa tức lửa đèn. Thiên can là Ất, địa chi là Tý. Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 5/10
- Sinh con năm 2026, âm lịch sinh con năm Bính Ngọ. Ngũ hành là Thủy, mệnh Thủy của con bạn là Thiên Hà Thủy tức nước trên trời. Thiên can là Bính, địa chi là Ngọ. Tổng điểm đánh giá ngũ hành thiên can địa chi của bố mẹ với con đạt 3/10.